Tư vấn bán hàng:

Súng siết bulong Uryu UAT dạng Pistol

Model: UAT40, UAT50, UAT60, UAT70, UAT80, UAT90, UAT100, UAT130, UAT200

Thương hiệu: Uryu
Xuất xứ: Nhật Bản

Chính sách bảo hàng: 100.000 lần siết hoặc 12 tháng tuỳ điều kiện nào đến trước

Mô tả

1. Giới thiệu chung

Súng vặn ốc, bulong hoạt động bằng khí Uryu UAT40, UAT50, UAT60, UAT70, UAT80, UAT90, UAT100, UAT130, UAT200 là dòng súng có độ chính xác về lực cao và có chế độ ngắt điện đảm bảo nên là sự lựa chọn của đa số nhà máy trong lĩnh vực sửa chữa láp ráp, ngành ô tô xe máy,…

Ngoài khả năng ghi nhận chính xác thể tích nhỏ của dầu áp suất cao từ phần Van giảm áp trong khi vận hành. Và tắt công cụ ngay khi đạt đến mô-men xoắn mục tiêu giúp độ chính xác của mô-men xoắn được cải thiện đáng kể.

Thì súng Uryu còn cho phép tắt dụng cụ một cách chính xác ngay cả khi áp suất không khí giảm xuống thấp.

Thiết kế mặt cắt ngang của lưỡi lăn giúp cải thiện công suất thực hiện lên đến 50% và giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng.

Hình dáng nhỏ gọn, dễ cầm, giảm gánh nặng cho người sử dụng.

Ngoài ra, đầu pít tông của súng còn có thể thay đổi linh hoạt.

2. Thông số kỹ thuật

Model

Kích thước trục Dải lực Tốc độ không tải Tổng chiều dài  Khối lượng ( không bao gồm khớp nối và đầu Bit) Từ tâm đến cạnh bên Đầu Sq và đầu Bit

Mức tiêu hao khí trung bình

0.4-0.5MPa 0.5-0.6MPa

mm

in Nm ft-lbs Nm ft-lbs 0.4MPa 0.5MPa 0.6MPa mm in kg lb mm in mm in m3/min

ft3/min

UAT30D

4-5 No.8-No.10 2.5-5.5 1.85-4.07 2.5-5.5 1.85-4.07 3600 3800 4200 165 8 47/64 0.75 1.94 21.5 27/32 6.35 1/4 0.35 10.5
UAT40 5 No.10 4.5-8.0 3.3-5.9 4.5-8.0 3.3-5.9 3300 3600 3800 162 6 3/8 0.92 2.0 24.5 31/32 9.5 3/8 0.25

8.8

UAT40D

5 No.10 4.5-8.0 3.3-5.9 4.5-8.0 3.3-5.9 3300 3600 3800 165 6 1/2 0.92 2.0 24.5 31/32 6.35 1/4 0.25 8.8
UAT50 6-8 1/4-5/16 7.0-15.5 5.2-11.5 4400 4600 162 6 3/8 0.92 2.0 24.5 31/32 9.5 3/8 0.25

8.8

UAT50D

6-8 1/4-5/16 7.0-15.5 5.2-11.5 4400 4600 165 6 1/2 0.92 2.0 24.5 31/32 6.35 1/4 0.25 8.8
UAT50DL 6-8 1/4-5/16 7.0-15.5 5.2-11.5 4000 4300 165 6 1/2 0.92 2.0 24.5 31/32 6.35 1/4 0.25

8.8

UAT50L

6-8 1/4-5/16 7.0-15.5 5.2-11.5 4000 4300 162 6 3/8 0.92 2.0 24.5 31/32 9.5 3/8 0.25 8.8
UAT60 8 5/16 15.0-32.0 11.1-23.7 6300 6700 174 6 27/32 0.95 2.1 24.5 31/32 9.5 3/8 0.35

12.3

UAT60D

8 5/16 15.0-32.0 11.1-23.7 6300 6700 177 6 31/32 0.95 2.1 24.5 31/32 6.35 1/4 0.35 12.3

UAT60L

8 5/16 13.0-28.0 9.6-20.7 6000 6500 174 6 27/32 0.95 2.1 24.5 31/32 9.5 3/8 0.25 8.8
UAT60DL 8 5/16 13.0-28.0 9.6-20.7 6000 6500 177 6 31/32 0.95 2.1 24.5 31/32 6.35 1/4 0.25

8.8

UAT70

8-10 5/16-3/8 30.0-55.0 22.2-40.7 5700 6000 180 7 3/32 1.05 2.3 25.5 1 9.5 3/8 0.4 14
UAT70L 8-10 5/16-3/8 25.0-48.0 18.5-35.5 5300 5600 180 7 3/32 1.05 2.3 25.5 1 9.5 3/8 0.3

10.5

UAT80

10-12 3/8-1/2 45.0-63.0 33.3-46.6 5300 5600 186 7 5/16 1.25 2.8 28.0 1 3/32 9.5 3/8 0.48 16.8
UAT80L 10-12 3/8-1/2 35.5-55.0 25.9-40.7 5000 5300 186 7 5/16 1.25 2.8 28.0 1 3/32 9.5 3/8 0.4

14.0

UAT 90

10-12 3/8-1/2 50.0-85.0 37.0-62.9 5400 5700 192 7 9/16 1.45 3.2 29.0 1 5/32 12.7 1/2 0.53 18.6
UAT90L 10-12 3/8-1/2 45.0-75.0 33.3-55.5 5100 5600 192 7 9/16 1.45 3.2 29.0 1 5/32 12.7 1/2 0.45

15.8

UAT100

12 1/2 70.0-130.0 51.8-96.2 4900 5200 199 7 27/32 1.70 3.7 31.5 1 1/4 12.7 1/2 0.55 19.3
UAT100L 12 1/2 60.0-110.0 44.4-81.4 4800 5200 199 7 27/32 1.70 3.7 31.5 1 1/4 12.7 1/2 0.48

16.8

UAT130

14 9/16 110-150 81.4-111 4300 4500 217 8 35/64 2.30 5.06 34.0 1 11/32 12.7 1/2 0.7 24.6
UAT130L 12-14 1/2-9/16 80.0-125.0 59.2-92.5 4100 4400 217 8 35/64 2.30 5.06 34.0 1 11/32 12.7 1/2 0.5

17.6

UAT200

18-20 3/4 200-400 148-296 2300 2400 279 10 63/64 5.8 12.76 49.5 1 31/32 19.0 3/4 1.00 35.2

UAT200L

16-18 5/8-3/4 170.0-280.0 125.8-207.2 2200 2300 279 10 63/64 5.80 12.76 49.5 1 31/32 19.0 3/4 0.70

24.6

Để được hỗ trợ chi tiết về sản phẩm xin vui lòng liên hệ hotline 086.955.3688 hoặc để lại thông tin yêu cầu qua email admin@hungphat-emi.com

Danh mục SP